Category: Technology
Created by: YOUNIS TAHA
Number of Blossarys: 2
- English (EN)
- Arabic (AR)
- French (FR)
- German (DE)
- Bulgarian (BG)
- Turkish (TR)
- Japanese (JA)
- Greek (EL)
- Galician (GL)
- Croatian (HR)
- Kazakh (KK)
- Hindi (HI)
- Albanian (SQ)
- Italian (IT)
- Spanish (ES)
- Tamil (TA)
- Russian (RU)
- Dutch (NL)
- Serbian (SR)
- Chinese, Simplified (ZS)
- Vietnamese (VI)
- Hungarian (HU)
- Swedish (SV)
- Farsi (FA)
- Macedonian (MK)
- Romanian (RO)
- Polish (PL)
- Malay (MS)
- Swahili (SW)
- Spanish, Latin American (XL)
- Portuguese (PT)
- Indonesian (ID)
- Afrikaans (AF)
- Sinhalese (SI)
- Portuguese, Brazilian (PB)
- Arabic (AR)
- French (FR)
- German (DE)
- Bulgarian (BG)
- Turkish (TR)
- Japanese (JA)
- Greek (EL)
- Galician (GL)
- Croatian (HR)
- Kazakh (KK)
- Hindi (HI)
- Albanian (SQ)
- Italian (IT)
- Spanish (ES)
- Tamil (TA)
- Russian (RU)
- Dutch (NL)
- Serbian (SR)
- Chinese, Simplified (ZS)
- Vietnamese (VI)
- Hungarian (HU)
- Swedish (SV)
- Farsi (FA)
- Macedonian (MK)
- Romanian (RO)
- Polish (PL)
- Malay (MS)
- Swahili (SW)
- Spanish, Latin American (XL)
- Portuguese (PT)
- Indonesian (ID)
- Afrikaans (AF)
- Sinhalese (SI)
- Portuguese, Brazilian (PB)
'n Stelsel wat mense in verskillende dele van die wêreld in staat stel om 'n vergadering te hou waarin hulle na mekaar kyk en luister deur videoskerms te gebruik.
hệ thống cho phép mọi người ở khắp mọi nơi trên thế giới có thể tham dự hội thảo với nhau bằng cách xem và lắng nghe thông qua các màn hình video
Die gebruik van rekenaars sodat dit lyk asof jy op 'n verskillende plek is, byvoorbeeld sodat jy op masjinerie kan werk of in 'n vergadering kan deelneem.
Bằng cách sử dụng các máy tính, bạn vẫn có thể "có mặt" dù đang ở nơi khác, ví dụ như bạn có thể vận hành máy móc hoặc tham gia một buổi họp.