upload
Marine Conservation Society (UK)
行业: Earth science
Number of terms: 10770
Number of blossaries: 1
Company Profile:
The UK charity dedicated to the protection of the marine environment and its wildlife.
Thời điểm này rằng mặt trời đạt tới mức độ của nó lớn nhất tại xích vĩ, Bắc hay Nam.
Industry:Earth science
Khí nhà kính phổ biến nhất, đó là nước hiện diện trong khí quyển dưới dạng khí. Hơi nước là một phần quan trọng của hiệu ứng nhà kính thiên nhiên. Trong khi con người không đáng kể tăng nồng độ của nó, ti góp phần vào hiệu ứng nhà kính nâng cao bởi vì ảnh hưởng sự nóng lên của các khí nhà kính dẫn đến một thông tin phản hồi tích cực hơi nước. Thêm vào vai trò là một chất khí nhà kính thiên nhiên, hơi nước đóng một vai trò quan trọng trong việc điều tiết nhiệt độ của hành tinh vì đám mây hình thành khi hơi nước dư thừa trong khí quyển ngưng tụ để tạo thành các giọt nước đá và nước và có thể có.
Industry:Earth science
Sự chuyển động của một dòng thủy triều từ bờ biển hoặc xuống một cửa sông hoặc đường thủy thủy triều; đối lập với lũ lụt hiện tại. Nontechnically gọi là ebb tide.
Industry:Earth science
Un remot instrument detecció capaç d'identificar traspassesin arqueològics característiques per mesurar la diferència en les seves propietats magnètiques contra els terrenys circumdants.
Industry:Earth science
Геоложкото етап представляват Post-Glacial, последните епоха.
Industry:Earth science
Geomorphic функция, чийто произход е свързана с процесите, свързани с ледена meltwater.
Industry:Earth science
Намерени по протежение на бреговата линия и е покрита с океан солена вода за цялата или за част от годината. Примери за това тип местообитание включват приливна блата, заливи, лагуни, приливни апартаменти и ризофора блата.
Industry:Earth science
Топлинна енергия, която може да се почувствах или да се измерва директно с помощта на термометър.
Industry:Earth science
Система за високо налягане, която западните субтропични океан с развитието. Също се нарича висок Азорските острови.
Industry:Earth science
Хоризонтално deltaic депозиране на алувиални седимента съставени от фини тиня и глина.
Industry:Earth science