upload
United States National Library of Medicine
行业: Library & information science
Number of terms: 152252
Number of blossaries: 0
Company Profile:
The National Library of Medicine (NLM), on the campus of the National Institutes of Health in Bethesda, Maryland, is the world's largest medical library. The Library collects materials and provides information and research services in all areas of biomedicine and health care.
Một protein trên bề mặt của một số tế bào hệ thống miễn dịch, bao gồm cả CD4 T lymphocytes (tế bào CD4). CXCR4 có thể hoạt động như một coreceptor (một thứ hai thụ thể ràng buộc trang) cho HIV khi virus nhập vào một máy chủ lưu trữ di động.
Industry:Health care
Một protein được sản xuất bởi b lymphocytes (tế bào B) để đáp ứng với một kháng nguyên. Kháng thể ràng buộc đến và giúp tiêu diệt kháng nguyên.
Industry:Health care
Một protein được sản xuất bởi b lymphocytes (tế bào B) để đáp ứng với một kháng nguyên. Kháng thể ràng buộc đến và giúp tiêu diệt kháng nguyên.
Industry:Health care
Một protein mà có vị trí bên trong, hoặc trên bề mặt của một tế bào và đó liên kết với một chất cụ thể, như là một nội tiết tố, kháng nguyên, virus, hoặc chất. Các ràng buộc của các chất để các tế bào thụ thể gây ra một sự thay đổi trong hoạt động của tế bào. Để nhập một loạt các tế bào, HIV trước tiên phải liên kết với thụ thể trên máy chủ lưu trữ di động.
Industry:Health care
Một protein mà kích thích neutrophils, mà là một loại của bạch cầu, nhân và trưởng thành. a phòng thí nghiệm sản xuất phiên bản của protein này được sử dụng để thúc đẩy một số neutrophil thấp.
Industry:Health care
Một protein mà kích thích các tế bào máu trắng, đặc biệt là granulocytes, đại thực bào và các tế bào trở thành tiểu cầu, nhân và trưởng thành. a phòng thí nghiệm sản xuất phiên bản của protein này thường được sử dụng để thúc đẩy một số thấp bạch cầu.
Industry:Health care
Concentração no meio de exposição em cada intervalo de tempo medido multiplicado por esse intervalo de tempo e dividido pelo tempo total de observação.\u000aNota: Para a exposição profissional um turno de trabalho de oito horas é comumente usado como o tempo média.
Industry:Biology; Chemistry
Concentração de uma substância em órgão crítico em que uma determinada percentagem da população exposta tem alcançado a concentração de cada órgão crítico. Nota: A percentagem é indicada pelo PCC-10 para 10%, 50% de PCC-50 etc. (similar ao uso do termo LD50).
Industry:Biology; Chemistry
Một công cộng hay tư nhân tổ phi lợi nhuận chức cung cấp dịch vụ cho các thành viên cộng đồng địa phương của một nhóm nhận dạng, chẳng hạn như những người bị nhiễm HIV.
Industry:Health care
Một loạt các biến chứng ngày càng nghiêm trọng hệ thần kinh trung ương liên kết với nhiễm HIV. Liên quan đến HIV neurocognitive rối loạn (tay) khoảng từ nhẹ vấn đề với bộ nhớ, ngôn ngữ và lý luận đến nặng hơn liên quan đến HIV chứng mất trí (HAD).
Industry:Health care