upload
United States National Library of Medicine
行业: Library & information science
Number of terms: 152252
Number of blossaries: 0
Company Profile:
The National Library of Medicine (NLM), on the campus of the National Institutes of Health in Bethesda, Maryland, is the world's largest medical library. The Library collects materials and provides information and research services in all areas of biomedicine and health care.
Một chất màu vàng ánh đỏ được tạo ra trong các sự cố bình thường của các tế bào máu đỏ. Bilirubin bình thường được xử lý qua gan và cuối cùng bài tiết từ cơ thể. Dư thừa bilirubin trong máu có thể chỉ ra tổn thương gan hoặc bệnh.
Industry:Health care
Một loại tương đối hiếm của bệnh lao kháng thuốc nhiều (MDR-TB). Rộng rãi thuốc kháng bệnh lao (XDR-TB) xảy ra khi một chủng bệnh lao Mycobacterium trở nên khả năng kháng thuốc được sử dụng để điều trị TB, bao gồm thuốc kháng hai hiệu quả nhất tuyến đầu sinh (isoniazid và rifampin) và hầu hết các loại thuốc thứ hai. XDR TB tiến nhanh hơn và là nặng hơn ở những người coinfected với HIV hơn ở những người bị nhiễm XDR TB một mình.
Industry:Health care
Một nghiên cứu nghiên cứu xác định liệu một loại thuốc mới hay can thiệp khác là an toàn và hiệu quả cho con người. Có hai loại chính của thử nghiệm lâm sàng: ra thử nghiệm và thử nghiệm quan sát.
Industry:Health care
Condições de medição em um conjunto de condições, incluindo o mesmo procedimento de medição, mesmo operador, mesmo sistema de medição, mesmas condições de funcionamento e mesmo local e medições replicadas durante um curto período de tempo.
Industry:Biology; Chemistry
Condições de medição em um conjunto de condições, incluindo o mesmo procedimento de medição, mesmo operador, mesmo sistema de medição, mesmas condições de funcionamento e mesmo local e medições replicadas durante um curto período de tempo.
Industry:Biology; Chemistry
Retrovirus lây nhiễm chỉ t lymphocytes (tế bào T). Con người t di động lymphotropic virus loại 1 (HTLV-1) được truyền thông qua tiếp xúc với máu bị ô nhiễm, thông qua tiếp xúc tình dục, và từ một mẹ bị nhiễm bệnh của con em của mình khi sinh hoặc thông qua con bằng sữa mẹ thông qua sữa mẹ. HTLV-1 là phổ biến chủ yếu ở Nhật Bản, Châu Phi, quần đảo Caribê, và Nam Mỹ. HTLV-1 có thể gây ra dành cho người lớn T-tế bào ung thư máu/lymphoma, một bệnh ung thư hiếm và tích cực của các tế bào máu trắng.
Industry:Health care
Quy mô được sử dụng để phân loại khởi phát và tiến trình của tuổi dậy thì ở trẻ em và thanh thiếu niên. Quy mô mô tả năm giai đoạn phát triển thể chất hệ số đặc điểm tình dục, chẳng hạn như tăng trưởng lông mu, phát triển của bộ phận sinh dục trong trai và phát triển của vú trong cô gái. Vì con trưởng thành ở mức độ khác nhau, các nhà cung cấp chăm sóc sức khỏe dùng Tanner dàn (thêm vào tuổi) để xác định dùng thuốc thích hợp cho các loại thuốc để điều trị nhiễm HIV và nhiễm trùng cơ hội.
Industry:Health care
Một thử nghiệm sàng lọc cho bệnh lao (TB). Đạo hàm protein Purified (PPD) chiết xuất từ vi khuẩn gây bệnh lao tiêm ngay dưới da (intradermally). Sau 48 đến 72 giờ, chăm sóc y tế chuyên nghiệp kiểm tra trang web của tiêm cho một phản ứng mà chỉ ra rằng những người đã được tiếp xúc với TB. Sau một xét nghiệm da tích cực TB, các bài kiểm tra bổ sung là cần thiết để xác định xem một người thực sự có hoạt động TB (bệnh lao). Quần thể nhất định, chẳng hạn như trẻ em, người già hoặc những người bị suy yếu hệ thống miễn dịch, có thể có phản ứng nhỏ hơn, chậm trễ hoặc tiêu cực để thử nghiệm TB ngay cả khi họ đang bị nhiễm TB.
Industry:Health care
Condição resultante da concentração excessiva de hormonas da tiróide, como no hipertireoidismo, caracterizado pelo abaulamento olhos e cardíaca.
Industry:Biology; Chemistry
Concentration dans le milieu de l'exposition à chaque intervalle de temps mesuré multiplié par cet intervalle de temps et divisé par la durée totale de l'observation.\u000aNote : Pour l'exposition professionnelle un quart de travail de huit heures est couramment utilisé comme l'heure en moyenne.
Industry:Biology; Chemistry