upload
United States National Library of Medicine
行业: Library & information science
Number of terms: 152252
Number of blossaries: 0
Company Profile:
The National Library of Medicine (NLM), on the campus of the National Institutes of Health in Bethesda, Maryland, is the world's largest medical library. The Library collects materials and provides information and research services in all areas of biomedicine and health care.
Volume aparente (hipotético) de líquido necessário para conter a quantidade total de substâncias no corpo na mesma concentração nesse momento do equilíbrio na hipótese de plasma foram atingidos.
Industry:Biology; Chemistry
Aparente adaptação de um organismo à mudança das condições do ambiente (especialmente química) associado com tensões em sistemas bioquímicos que excedem os limites dos mecanismos normais (homeostáticos).\u000aNota: É essencialmente uma patologia ocultaram temporária que mais tarde pode ser manifestada na forma de explícitas alterações patológicas por vezes referido como 'decompensation'.
Industry:Biology; Chemistry
Quantité d'une substance qui produit l'intoxication sans issue mortelle.
Industry:Biology; Chemistry
Quantité d'énergie en termes de nourriture dont l'organisme a besoin. Remarque : organismes n'ont pas besoin des aliments biologiques, comme les plantes, sont censés être sur un faible niveau trophique, tandis que les prédateurs qui ont besoin de nourriture de contenu de haute énergie sont dits sur un haut niveau trophique. La trophique niveau indique le niveau de l'organisme dans la chaîne alimentaire.
Industry:Biology; Chemistry
Một loại lymphoma (ung thư của hệ thống bạch huyết) mà bắt đầu trong lymphocytes B (tế bào B). Người với miễn dịch làm suy yếu hệ thống, bao gồm cả những người bị nhiễm HIV, có một nguy cơ cao hơn cho tế bào b lymphomas hơn những người có hệ thống miễn dịch khỏe mạnh. Ở những người bị nhiễm HIV, một số tế bào b lymphomas được coi là AIDS xác định điều kiện.
Industry:Health care
Một loại lymphoma (ung thư của hệ thống bạch huyết). Hodgkin lymphoma được đặc trưng bởi mở rộng tiến bộ của các hạch bạch huyết, lá lách và chung lymphoid mô và bởi sự hiện diện của các tế bào lớn, thường multinucleate không rõ nguồn gốc được gọi là các tế bào Reed-Sternberg. Ở những người bị nhiễm HIV, Hodgkin lymphoma là một bệnh ung thư liên quan đến AIDS.
Industry:Health care
Một loại lymphoma (ung thư của hệ thống bạch huyết). Hodgkin lymphoma được đặc trưng bởi mở rộng tiến bộ của các hạch bạch huyết, lá lách và chung lymphoid mô và bởi sự hiện diện của các tế bào lớn, thường multinucleate không rõ nguồn gốc được gọi là các tế bào Reed-Sternberg. Ở những người bị nhiễm HIV, Hodgkin lymphoma là một bệnh ung thư liên quan đến AIDS.
Industry:Health care
Một loại nghiên cứu y học. Trong các nghiên cứu lịch sử tự nhiên, các nhà nghiên cứu xem xét như thế nào một bệnh hoặc điều kiện y tế phát triển theo thời gian. Người tham gia thực hiện theo các nhà nghiên cứu những người có nguy cơ bị hoặc có một bệnh cụ thể hoặc điều kiện để xác định cụ thể như thế nào các yếu tố, chẳng hạn như lịch sử gia đình, tuổi tác, và tiếp xúc nghề nghiệp, ảnh hưởng đến sự phát triển hoặc tiến trình của bệnh hoặc tình trạng. Dữ liệu được thu thập trong một nghiên cứu lịch sử tự nhiên cũng cung cấp thông tin về cách thức tốt nhất để điều trị một điều kiện hoặc bệnh.
Industry:Health care
Một loại nghiên cứu y học. Nghiên cứu lúc trước nhìn lại trong thời gian để so sánh một nhóm người với một bệnh cụ thể hoặc điều kiện để một nhóm những người không có bệnh hoặc tình trạng. Nhà nghiên cứu nghiên cứu lịch sử y tế và phong cách sống của người dân trong mỗi nhóm để tìm hiểu những yếu tố có thể được liên kết với bệnh hoặc tình trạng.
Industry:Health care
Aplicação de avaliação de risco para uma população alvo específico de tamanho conhecido, dando como produto final uma composição quantitativa sobre o número de pessoas que poderão ser afetados em uma população específica.
Industry:Biology; Chemistry