upload
The College Board
行业: Education
Number of terms: 11179
Number of blossaries: 0
Company Profile:
The College Board is a not-for-profit membership organization that was formed in 1900 with the mission to promote excellence and equity in education through programs for K–12 and higher education institutions, and by providing students a path to college opportunities, including financial support ...
Tidak adil praktek di mana orang di kekuasaan memberikan posisi di pemerintah atau organisasi kepada sanak keluarga atau teman-teman mereka, alih-alih untuk setiap individu yang well-qualified. Ini dapat menyebabkan inefisiensi dalam fungsi pemerintah atau organisasi, sejak mempekerjakan didasarkan pada hubungan pribadi, bukan kemampuan atau jasa. Selain itu, nepotisme dapat menyebabkan konflik loyalitas bagi orang yang menerima pekerjaan: dia atau dia mungkin lebih setia kepada orang yang disewa dia atau dia daripada untuk pemerintah atau organisasi.
Industry:Government
Voorstel gepresenteerd door New Jersey afgevaardigden bij de Constitutional Convention van 1787 die aanbevolen dat Congres worden uit één kamer bestaand, en dat alle staten worden gelijkelijk vertegenwoordigd in het Congres. Kleine staten ontwikkelde het voorstel om de Virginia Plan tegen te gaan. The New Jersey Plan gaf grote en kleine landen gelijke macht in Congres, en maakte Congres macht om ertoe te dwingen om samen te werken met de nationale overheid.
Industry:Government
جزء من المكتب التنفيذي للرئيس. تم إنشاؤها بواسطة الرئيس الأميركي بيل كلينتون ومنقوشه بعد "مجلس الأمن" القومي، وهو يساعد رئيس تنسيق السياسات الاقتصادية الأجنبية والمحلية. ويرأس المجلس مستشار المجلس الاقتصادي الوطني.
Industry:Government
Politicile de guvern care încearcă să influenţeze economia prin schimbarea suma de bani pe care circulă în economia (ofertei de bani), precum şi interesul rate (rata la care oameni, companii sau guvernul pot împrumuta bani).
Industry:Government
Cơ quan độc lập, thành lập năm 1965, để khuyến khích sự tiến bộ trong nghệ thuật và nhân văn. Nó bao gồm National Endowment for the Arts, National Endowment cho nhân văn, hội đồng liên bang về nghệ thuật và nhân văn học và các viện bảo tàng dịch vụ.
Industry:Government
Một phần của Quỹ quốc gia về nghệ thuật và nhân văn. Thành lập năm 1965, nó cung cấp nguồn tài trợ cấp cho nghiên cứu, giáo dục và các chương trình công nhân văn học, trong đó có: ngôn ngữ; ngôn ngữ học; văn học; lịch sử; triết lý; khảo cổ học; so sánh tôn giáo; đạo đức; lịch sử nghệ thuật, phê bình và lý thuyết và các khu vực khác.
Industry:Government
Một phần của Quỹ quốc gia về nghệ thuật và nhân văn. Thành lập năm 1965, nó cung cấp nguồn tài trợ cấp cho cá nhân người Mỹ và các tổ chức tại thị giác, văn học và nghệ thuật biểu diễn. Ngoài ra, nó khuyến khích các tổ chức nghệ thuật, công trình để làm cho nghệ thuật có thể truy cập cho người Mỹ nhiều hơn và giúp thiết lập nghệ thuật như là một khía cạnh quan trọng của giáo dục.
Industry:Government
Một phần của văn phòng giám đốc điều hành của tổng thống. Tạo bởi Tổng thống Bill Clinton và khuôn mẫu sau khi hội đồng an ninh quốc gia (NSC), nó giúp tổng thống phối hợp chính sách kinh tế và ngoài nước. Hội đồng được lãnh đạo bởi cố vấn hội đồng kinh tế quốc gia.
Industry:Government
前身为土壤养护服务。部分的农业部门是负责协助农民,农场主,及其他私人土地所有者的保育和保护我们的自然资源。
Industry:Government
设置的人类交互,内置的宇宙,相对于强加的人类结构的原则。
Industry:Government